Biểu phí và Biểu mẫu

Biểu phí áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng quốc tế (Dành cho khách hàng doanh nghiệp)

STT

Tên phí

Phí (chưa gồm VAT)

Mức/Tỷ lệ phí

Tối thiểu/Cố định

Tối đa

1

Phát hành thẻ

 

 

 

1.1

Phí phát hành thẻ lần đầu (*)

 

 

 

 

Visa Credit Corporate, DCI Corporate

Miễn phí

 

 

 

Thẻ phụ

Miễn phí

 

 

1.2

Phí phát hành lại (*)

Miễn phí

 

 

1.3

Phí dịch vụ phát hành nhanh (*)

200.000 VND

 

 

2

Phí thường niên

 

 

 

 

Visa Credit Corporate

 

 

 

 

-  Thẻ Chuẩn

227.273 VND

 

 

 

-  Thẻ Platinum

 909.091 VND

 

 

 

DCI Corporate

900.000 VND

 

 

 

Thẻ phụ

Bằng 50% phí thường niên thẻ chính

 

 

4

Rút tiền mặt

4%

100.000 VND 

 

5

Dịch vụ xác nhận HMTD

109.091 VND

 

 

6

Phạt chậm thanh toán

(tính trên số tiền thanh toán tối thiểu) (1)

 

 

 

 

-  Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn từ 30 - 60 ngày

4%

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn từ 60 - 90 ngày

6%

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn từ 90 - 120 ngày

4%

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn trên 120 ngày

4%

200.000 VND

 

7

Tra soát giao dịch (nếu KH khiếu nại sai)

272.727 VND

 

 

8

Cấp lại sao kê hàng tháng

27.273 VND

 

 

9

Cấp lại PIN

27.273 VND

 

 

10

Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch

 

 

 

 

ĐVCNT là đại lý của VietinBank

18.182 VND

 

 

 

ĐVCNT không là đại lý của VietinBank

272.727 VND

 

 

11

Vấn tin và in biên lai GD tại ATM

 1.818 VND/lần

 

 

12

Phí chuyển đổi tiền tệ

(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)

2,72% GTGD bằng VND

 

 

 

13

Phí xử lý GD ngoại tệ

(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)

0,91% GTGD bằng VND

 

 

14

Dịch vụ đặt hàng qua thư, điện thoại, internet

Miễn phí

 

 

15

Chuyển đổi TSĐB phát hành thẻ

45.455 VND

 

 

16

Đóng thẻ tại iPay

136.364 VND

 

 

 

Đóng thẻ tại Quầy

136.364 VND

 

 

17

DV thông báo GD bằng SMS

 

 

 

 

-  Đăng ký dịch vụ

Miễn phí

 

 

 

-  Sử dụng dịch vụ

Miễn phí

 

 

 

-  Hủy đăng ký dịch vụ

18.182 VND

 

 

18

Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu

 

 

 

 

-  Phí ứng tiền mặt khẩn cấp

545.455 VND

 

 

 

-  Phí thay thế thẻ khẩn cấp

545.455 VND

 

 

19

Phí xử lý GD đồng nội tệ (2)

 

 

 

 

Giá trị giao dịch <=500.000 VND

0,8%/Giá trị giao dịch

Phí cố định 3.000 VND/giao dịch

 

 

Giá trị giao dịch > 500.000 VND

0,8%/Giá trị giao dịch

 

 

Áp dụng từ ngày 05/09/2022

(1) Không áp dụng VAT

(2) Áp dụng từ ngày 22/08/2024 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam

Có thể bạn quan tâm