Biểu phí và Biểu mẫu

Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng quốc tế (Dành cho khách hàng cá nhân)

STT

Tên phí

Phí (chưa gồm VAT)

Mức/Tỷ lệ phí

Tối thiểu/Cố định

Tối đa

1

Phát hành thẻ

 

 

 

1.1

Phí phát hành thẻ lần đầu (1)

 Miễn phí

 

 

1.2

Phí dịch vụ phát hành nhanh (1)

200.000 VND

 

 

1.3

Phí phát hành lại (1)

 

 

 

 

Thẻ Mastercard Platinum Sendo (2)

 

 

 

 

-       Thẻ chính

Miễn phí

 

 

 

-       Thẻ phụ

Miễn phí

 

 

 

Các thẻ khác

Bằng phí phát hành

 

 

1.4

Phí gia hạn thẻ

 

 

 

 

Thẻ Mastercard Platinum Sendo(2)

 

 

 

 

Vật lý

 

 

 

 

-       Thẻ chính

Miễn phí

 

 

 

-       Thẻ phụ

Miễn phí

 

 

 

Phi vật lý

 

 

 

 

-       Thẻ chính

Miễn phí

 

 

 

Các thẻ khác

Miễn phí

 

 

2

Phí giao nhận thẻ tín dụng

18.182 VND

 

 

2.1

Phí giao nhận thẻ JCB Ultimate SaviY

Miễn phí

 

 

3

Phí thường niên(1) (thu hàng năm)

 

 

 

3.1

Các dòng thẻ cơ bản

 

 

 

 

Thẻ Visa/ Mastercard Classic

150.000 VND

 

 

 

Thẻ JCB Classic

250.000 VND

 

 

 

Thẻ Visa Gold

200.000 VND

 

 

 

Thẻ JCB Gold

300.000 VND

 

 

 

Thẻ JCB Platinum (vật lý+phi vật lý)

200.000 VND

 

 

 

Thẻ JCB Ultimate SaviY

899.000 VND

 

 

 

Thẻ Visa Platium vật lý

 

 

 

 

-       Thẻ phát hành từ 01/3/2021

250.000 VND

 

 

 

-       Thẻ phát hành trước 01/3/2021

1.000.000 VND

 

 

 

Thẻ Visa Platinum phi vật lý

125.000 VND

 

 

 

Thẻ Mastercard Cashback vật lý

899.000 VND

 

 

 

Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý

450.000 VND

 

 

 

Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ)

4.999.000 VND

 

 

 

Thẻ UPI Credit Platinum

300.000 VND

 

 

3.2

Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking)

Miễn phí

 

 

 

Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) – thu trong trường hợp khách hàng không còn là KHUT

 1.000.000 VND

 

 

3.3

Thẻ liên kết

 

 

 

 

-  Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines vật lý

500.000 VND

 

 

 

-  Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý

250.000 VND

 

 

 

-  Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines (5)

2.500.000 VND

 

 

 

-  Thẻ Mastercard Platinum Sendo

 

 

 

 

Vật lý

399.000 VND

 

 

 

Phi vật lý

399.000 VND

 

 

 

- Thẻ JCB Viettravel

 

 

 

 

         Hạng  Classic

250.000 VND

 

 

 

         Hạng Platinum

1.000.000 VND

 

 

 

- Thẻ JCB Hello Kitty

 

 

 

 

        Hạng  Classic

250.000 VND

 

 

 

        Hạng  Gold

300.000 VND

 

 

 

        Hạng Platinum

1.000.000 VND

 

 

 

- Thẻ Mastercard Garmuda

1.000.000 VND

 

 

 

- Thẻ JCB - Vpoint

200.000 VND

 

 

 

Thẻ Visa Payway Saigon Co.op

-      Miễn phí năm đầu

-      1.000.000 VND từ năm thứ 2

 

 

3.4

Thẻ phụ

 

 

 

 

Visa Signature

4.999.0000 VND

 

 

 

JCB Ultimate Vietnam Airlines

2.500.000 VND

 

 

 

Mastercard Platinum Sendo

199.000 VND

 

 

 

JCB Platinum (vật lý + phi vật lý)

200.000 VND

 

 

 

Thẻ JCB Ultimate SaviY

899.000 VND

 

 

 

Các thẻ khác

50% phí thẻ chính

 

 

4

Thay đổi HMTD, không thay đổi hạng thẻ

 

 

 

4.1

Thẻ Visa Signature

Miễn phí

 

 

4.2

Các thẻ khác

Miễn phí

 

 

5

Chuyển đổi hạng thẻ

Bằng phí phát hành mới tương ứng

 

 

6

Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ EMV/contactless

Bằng phí phát hành mới tương ứng

 

 

7

Rút tiền mặt

 

 

 

 

Tại ATM

3,64%

Phí tối thiểu

50.000 VND

 

 

Tại PGD/ CN của VietinBank (qua POS)

1,82%

Phí tối thiểu

50.000 VND

 

8

Dịch vụ xác nhận HMTD

109.091 VND

 

 

9

Phạt chậm thanh toán (1)

(tính trên số tiền thanh toán tối thiểu)

 

 

 

 

-  Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%

Phí tối thiểu

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn từ 30 - 60 ngày

4%

Phí tối thiểu

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn từ 60 - 90 ngày

6%

Phí tối thiểu

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn từ 90 - 120 ngày

4%

Phí tối thiểu

200.000 VND

 

 

-  Nợ quá hạn trên 120 ngày

4%

Phí tối thiểu

200.000 VND

 

10

Tra soát giao dịch (nếu KH khiếu nại sai)

272.727 VND

 

 

11

Cấp lại sao kê hàng tháng

27.273 VND

 

 

12

Cấp lại PIN

27.273 VND

 

 

 

Tại PGD/ CN VietinBank

27.273 VND

 

 

 

Qua VietinBank iPay

Miễn phí

 

 

13

Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch

 

 

 

 

-  ĐVCNT là đại lý của VietinBank

18.182 VND

 

 

 

-  ĐVCNT không là đại lý của VietinBank

272.727 VND

 

 

14

Vấn tin và in biên lai GD tại ATM

 Miễn phí

 

 

15

Phí chuyển đổi tiền tệ (6)

(Chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)

 

 

 

 

Thẻ Mastercard Khách hàng ưu tiên (Premium Banking)

0,45%/giá trị giao dịch bằng VND

 

 

 

Các thẻ khác

1,82% giá trị giao dịch bằng VND

 

 

16

Phí xử lý GD ngoại tệ

(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)

0,91% GTGD bằng VND

 

 

17

Chuyển đổi TSĐB phát hành thẻ

45.455 VND

 

 

18

Đóng thẻ

 

 

 

 

Tại iPay

 

 

 

 

-  Thẻ Visa Signature

181.818 VND

 

 

 

-  Thẻ Mastercard Platinum Sendo (2)

80.000 VND

 

 

 

-  Thẻ khác

136.364 VND

 

 

 

Tại quầy

 

 

 

 

-  Thẻ Visa Signature

181.818 VND

 

 

 

-  Thẻ Mastercard Platinum Sendo

100.000 VND

 

 

 

-  Thẻ khác

136.364 VND

 

 

19

DV thông báo GD bằng SMS/OTT

 

 

 

 

-  Đăng ký dịch vụ

Miễn phí

 

 

 

-  Sử dụng dịch vụ (Áp dụng cho thẻ Visa Signature và thẻ khác)

Miễn phí

 

 

 

-  Hủy đăng ký dịch vụ

Miễn phí

 

 

20

Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu

 

 

 

 

-  Phí ứng tiền mặt khẩn cấp

545.455 VND

 

 

 

-  Phí thay thế thẻ khẩn cấp

545.455 VND

 

 

21

Phí xử lý GD đồng nội tệ (3)

 

 

 

 

Thẻ của tổ chức thẻ quốc tế Visa và các tổ chức thẻ quốc tế khác 

 

 

 

 

Giá trị giao dịch <=500.000 VND

0,8%/Giá trị giao dịch

Phí cố định

3.000 VND/giao dịch

 

 

Giá trị giao dịch > 500.000 VND

0,8%/Giá trị giao dịch

 

 

 

Thẻ của tổ chức thẻ quốc tế Mastercard

 

 

 

 

Giá trị giao dịch <=500.000 VND

1%/Giá trị giao dịch

Phí cố định

8.000 VND/giao dịch

 

 

Giá trị giao dịch > 500.000 VND

0,8%/Giá trị giao dịch

 

 

22

Nâng hạn mức thẻ TD online (1) (4)

50.000 VND

 

 

22

Nâng hạn mức thẻ TD online (1) (4)

50.000 VND

 

 

Áp dụng từ ngày 05/09/2022

(1) Không áp dụng thu VAT

(2) Áp dụng từ ngày 01/11/2022

(3) Áp dụng từ ngày 22/08/2024 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam

(4) Áp dụng từ ngày 27/08/2023

(5) Áp dụng từ ngày 15/11/2023

(6) Áp dụng từ ngày 01/04/2024

Có thể bạn quan tâm