Biểu phí và Biểu mẫu

Dịch vụ thanh toán chuyển tiền

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

(Biểu phí hiện hành)

STT

MÃ PHÍ

NỘI DUNG

MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

LOẠI PHÍ

II

 

DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN

1

 

Chuyển tiền VND

 

 

 

 

1.1

 

Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống

 

 

 

 

1.1.1

 

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

 

 

 

 

1.1.1.1

A101

Trích tài khoản chuyển đi (không áp dụng với 02 TK cùng CIF)

 

 

 

 

 

 

-   Tại CN quản lý TK

0 đ

 

 

 

 

 

-   Tại CN khác CN quản lý TK

0,01%

10.000 đ

1.000.000 đ

 

1.1.1.2

A103

Nộp tiền mặt trước giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

-    Tại CN quản lý TK

0 đ

 

 

 

 

 

-    Tại CN khác CN quản lý TK

0,03%

20.000 đ

1.000.000 đ

 

1.1.1.3

A104

Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay)

 

 

 

 

 

 

-   Dưới 1 tỷ đồng

Bằng mã phí A103

 

 

 

-   Từ 1 tỷ đồng trở lên

Thỏa thuận

Bằng mã phí A103

 

 

1.1.2

A105

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM

 

 

 

 

 

 

-   Trích TK chuyển đi

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

 

 

 

-    Nộp tiền mặt chuyển đi

0,05%

20.000 đ

2.000.000 đ

 

1.1.3

A110

Nộp NSNN[1]

 

 

 

 

1.1.3.1

 

Thu NSNN cho KBNN mở TK tại VietinBank

 

 

 

 

 

 

-    Nộp tiền mặt

Miễn phí

 

 

 

 

 

-   Trích TK chuyển đi

Miễn phí

 

 

 

1.1.3.2

 

Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống VietinBank (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi)

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống    (mã A111, A112, A115)

 

1.1.3.3

 

Nộp vào tài khoản của đơn vị thụ hưởng mở tại KBNN qua TTSP giữa KBNN và VietinBank

 

 

 

 

 

 

-   Nộp tiền mặt

Miễn phí

 

 

 

 

 

-   Trích TK chuyển đi

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống     (mã A111, A112, A115)

 

1.1.3.4

 

Phí tra soát (áp dụng cả với giao dịch trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống/ngoài hệ thống)

Bằng phí điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền                               (Mã phí A120)

 

1.2

 

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

 

 

 

 

1.2.1

A111

Phí chuyển tiền (thu trên tổng số tiền chuyển đi – bao gồm cả trích TK và nộp TM chuyển đi)

0.03%

10.000 đ

1.000.000 đ

 

1.2.2

A112

Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống (trường hợp chuyển tiền đi từ số tiền mặt đã nộp trong 3 ngày làm việc)

0.04%

9.000 đ

1.000.000 đ

 

1.2.3

A115

Phí kiểm đếm

(thu bổ sung đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi)

0,02%

10.000 đ

1.000.000 đ

 

1.2.4

A118

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

 

1.3

A120

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 đ

 

 

 

2

 

Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy

 

 

 

 

2.1

 

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

 

 

 

 

2.1.1

A102

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng CIF)

 

 

 

 

 

 

-   Tại CN quản lý TK

0 USD

 

 

 

 

 

-   Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

 

 

 

2.1.2

A107

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK (A033)

 

2.2

 

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

 

 

 

 

2.2.1

A131

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

50 USD

 

2.2.2

A135

Phí của NHĐL

(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

5 USD

 

 

 

2.2.3

A144

Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ (A033)

 

2.2.4

A161

Thoái hối lệnh chuyển tiền đến

5 USD

 

 

 

2.2.5

A165

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050)

 

2.2.6

A172 

Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) trong nước

5 USD

 

 

 

2.3

 

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

 

 

 

 

 

A174

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT (Mục 2.4); ngoại trừ Phí của NHĐL và Điện phí thu bằng 100% mức phí quy định tại 2.4.1.2 và 2.4.3

 

2.4

 

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

 

 

 

 

2.4.1

 

Chuyển tiền đi

 

 

 

 

2.4.1.1

 

Chuyển tiền đi

 

 

 

 

 

A132

Chuyển tiền:

- Định cư

- Thừa kế

-Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài

0,2%

5 USD

5.000 USD

 

 

A133

Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0,2%

5 USD

 200 USD 

 

 

A134

Chuyển tiền:

- Trợ cấp thân nhân

- Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài

- Chuyển tiền khác

0,2%

5 USD

 200 USD 

 

2.4.1.2

 

Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

 

 

 

 

 

 

-  Lệnh thanh toán bằng USD

 

 

 

 

 

A136

  + Phí OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

 

 

 

 

A137

  + Phí OUR Guarantee đến NH hưởng

22 USD

 

 

 

 

A138

-  Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào

0,1% GTGD

(+5 USD nếu NH hưởng khác Vietinbank Lào)

6 USD

 

 

 

A142

-  Lệnh thanh toán bằng JPY

0,05% GTGD + 2.500 JPY

5.500 JPY 

 

 

 

A143

-  Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

 

 

 

2.4.2

 

Chuyển tiền đến

 

 

 

 

2.4.2.1

 

Chuyển tiền đến

 

 

 

 

 

A147

-  Nguồn tiền đến từ nước ngoài

0,05%

47.000 đ/ 2 USD

 

 

3.525.000 đ

/150 USD

 

 

A149

-  Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp

0,03%

1 USD

150 USD

 

 

A150

-  Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp

47.000 đ/ 2 USD

 

 

 

 

2.4.2.2

A162

Thoái hối lệnh chuyển tiền

10 USD

 

 

 

2.4.2.3

A165

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050)

 

2.4.3

A173

Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) ngoài nước

5 USD

 

 

 

2.5

A171

Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền ngoại tệ (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

5 USD + Phí trả NH ngoài hệ thống  (nếu có)

 

 

 

2.6

A145

Hủy lệnh chuyển tiền đi (trường hợp chi nhánh đã tạo bút toán và điện chưa ra khỏi hệ thống)

5 USD

 

 

 

3

 

Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay

 

 

 

 

3.1

 

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

 

 

 

 

3.1.1

 

Chuyển tiền đi

 

 

 

 

3.1.1.1

 

Chuyển tiền đi

 

 

 

 

 

A209

Chuyển tiền:

- Định cư

- Thừa kế

- Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài

0,2%

5 USD

    5.000 USD

 

 

A210

- Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0,2%

5 USD

200 USD

 

 

A211

Chuyển tiền:

- Trợ cấp thân nhân

- Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài

- Chuyển tiền khác

0,2%

5 USD

200 USD

 

3.1.1.2

 

Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR)

 

 

 

 

 

 

- Lệnh thanh toán bằng USD

 

 

 

 

 

A212

+ Phí OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

 

 

 

 

A213

+ Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng

22 USD

 

 

 

 

A214

- Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD

6 USD

 

 

 

 

A215

- Lệnh thanh toán bằng đồng JPY

5.500 JPY

 

 

 

 

A216

- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

 

 

 

3.1.2

A218

Điện phí (phí SWIFT/ phí TTĐTLNH) ngoài nước

5 USD

 

 

 

3.2

 

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

 

 

 

 

 

A219

- Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

(mục 3.1)

 

4

 

Séc, ủy nhiệm thu

 

 

 

 

4.1

 

Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát)

 

 

 

 

 

A189

-  Cung ứng séc

20.000 đ/quyển

 

 

 

 

A190

-  Bảo chi hoặc đình chỉ Séc

10.000 đ/tờ

 

 

 

 

A192

-  Thông báo mất Séc

200.000 đ/lần

 

 

 

4.2

A193

Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu

20.000 đ/tờ

 

 

 

 
Có thể bạn quan tâm