Dịch vụ thanh toán chuyển tiền
Dịch vụ thanh toán chuyển tiền
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Biểu phí hiện hành)
STT |
MÃ PHÍ |
NỘI DUNG |
MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
LOẠI PHÍ |
||
II |
|
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN |
||||
1 |
|
Chuyển tiền VND |
|
|
|
|
1.1 |
|
Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống |
|
|
|
|
1.1.1 |
|
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK |
|
|
|
|
1.1.1.1 |
A101 |
Trích tài khoản chuyển đi (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|
|
|
|
|
|
- Tại CN quản lý TK |
0 đ |
|
|
|
|
|
- Tại CN khác CN quản lý TK |
0,01% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.1.1.2 |
A103 |
Nộp tiền mặt trước giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
- Tại CN quản lý TK |
0 đ |
|
|
|
|
|
- Tại CN khác CN quản lý TK |
0,03% |
20.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.1.1.3 |
A104 |
Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tỷ đồng |
Bằng mã phí A103 |
|
||
|
|
- Từ 1 tỷ đồng trở lên |
Thỏa thuận |
Bằng mã phí A103 |
|
|
1.1.2 |
A105 |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM |
|
|
|
|
|
|
- Trích TK chuyển đi |
0,03% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
|
|
- Nộp tiền mặt chuyển đi |
0,05% |
20.000 đ |
2.000.000 đ |
|
1.1.3 |
A110 |
Nộp NSNN[1] |
|
|
|
|
1.1.3.1 |
|
Thu NSNN cho KBNN mở TK tại VietinBank |
|
|
|
|
|
|
- Nộp tiền mặt |
Miễn phí |
|
|
|
|
|
- Trích TK chuyển đi |
Miễn phí |
|
|
|
1.1.3.2 |
|
Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống VietinBank (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi) |
Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115) |
|
||
1.1.3.3 |
|
Nộp vào tài khoản của đơn vị thụ hưởng mở tại KBNN qua TTSP giữa KBNN và VietinBank |
|
|
|
|
|
|
- Nộp tiền mặt |
Miễn phí |
|
|
|
|
|
- Trích TK chuyển đi |
Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115) |
|
||
1.1.3.4 |
|
Phí tra soát (áp dụng cả với giao dịch trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống/ngoài hệ thống) |
Bằng phí điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền (Mã phí A120) |
|
||
1.2 |
|
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống |
|
|
|
|
1.2.1 |
A111 |
Phí chuyển tiền (thu trên tổng số tiền chuyển đi – bao gồm cả trích TK và nộp TM chuyển đi) |
0.03% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.2.2 |
A112 |
Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống (trường hợp chuyển tiền đi từ số tiền mặt đã nộp trong 3 ngày làm việc) |
0.04% |
9.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.2.3 |
A115 |
Phí kiểm đếm (thu bổ sung đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) |
0,02% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.2.4 |
A118 |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống |
0,03% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.3 |
A120 |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước |
20.000 đ |
|
|
|
2 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy |
|
|
|
|
2.1 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK |
|
|
|
|
2.1.1 |
A102 |
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|
|
|
|
|
|
- Tại CN quản lý TK |
0 USD |
|
|
|
|
|
- Tại CN khác CN quản lý TK |
2 USD |
|
|
|
2.1.2 |
A107 |
Nộp tiền mặt |
Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK (A033) |
|
||
2.2 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống |
|
|
|
|
2.2.1 |
A131 |
Chuyển tiền đi trong nước |
0,03% |
2 USD |
50 USD |
|
2.2.2 |
A135 |
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
5 USD |
|
|
|
2.2.3 |
A144 |
Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM |
Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ (A033) |
|
||
2.2.4 |
A161 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền đến |
5 USD |
|
|
|
2.2.5 |
A165 |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống |
Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050) |
|
||
2.2.6 |
A172 |
Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) trong nước |
5 USD |
|
|
|
2.3 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống |
|
|
|
|
|
A174 |
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài |
Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT (Mục 2.4); ngoại trừ Phí của NHĐL và Điện phí thu bằng 100% mức phí quy định tại 2.4.1.2 và 2.4.3 |
|
||
2.4 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống |
|
|
|
|
2.4.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
2.4.1.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
|
A132 |
Chuyển tiền: - Định cư - Thừa kế -Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài |
0,2% |
5 USD |
5.000 USD |
|
|
A133 |
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
|
A134 |
Chuyển tiền: - Trợ cấp thân nhân - Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài - Chuyển tiền khác |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
2.4.1.2 |
|
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
|
|
|
|
|
|
- Lệnh thanh toán bằng USD |
|
|
|
|
|
A136 |
+ Phí OUR thông thường đến NHĐL |
6 USD |
|
|
|
|
A137 |
+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng |
22 USD |
|
|
|
|
A138 |
- Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào |
0,1% GTGD (+5 USD nếu NH hưởng khác Vietinbank Lào) |
6 USD |
|
|
|
A142 |
- Lệnh thanh toán bằng JPY |
0,05% GTGD + 2.500 JPY |
5.500 JPY |
|
|
|
A143 |
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác |
30 USD |
|
|
|
2.4.2 |
|
Chuyển tiền đến |
|
|
|
|
2.4.2.1 |
|
Chuyển tiền đến |
|
|
|
|
|
A147 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài |
0,05% |
47.000 đ/ 2 USD
|
3.525.000 đ /150 USD |
|
|
A149 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp |
0,03% |
1 USD |
150 USD |
|
|
A150 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp |
47.000 đ/ 2 USD
|
|
|
|
2.4.2.2 |
A162 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
10 USD |
|
|
|
2.4.2.3 |
A165 |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống |
Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050) |
|
||
2.4.3 |
A173 |
Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) ngoài nước |
5 USD |
|
|
|
2.5 |
A171 |
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền ngoại tệ (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) |
5 USD + Phí trả NH ngoài hệ thống (nếu có) |
|
|
|
2.6 |
A145 |
Hủy lệnh chuyển tiền đi (trường hợp chi nhánh đã tạo bút toán và điện chưa ra khỏi hệ thống) |
5 USD |
|
|
|
3 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay |
|
|
|
|
3.1 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống |
|
|
|
|
3.1.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
3.1.1.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
|
A209 |
Chuyển tiền: - Định cư - Thừa kế - Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài |
0,2% |
5 USD |
5.000 USD |
|
|
A210 |
- Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
|
A211 |
Chuyển tiền: - Trợ cấp thân nhân - Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài - Chuyển tiền khác |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
3.1.1.2 |
|
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR) |
|
|
|
|
|
|
- Lệnh thanh toán bằng USD |
|
|
|
|
|
A212 |
+ Phí OUR thông thường đến NHĐL |
6 USD |
|
|
|
|
A213 |
+ Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng |
22 USD |
|
|
|
|
A214 |
- Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD |
6 USD |
|
|
|
|
A215 |
- Lệnh thanh toán bằng đồng JPY |
5.500 JPY |
|
|
|
|
A216 |
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác |
30 USD |
|
|
|
3.1.2 |
A218 |
Điện phí (phí SWIFT/ phí TTĐTLNH) ngoài nước |
5 USD |
|
|
|
3.2 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống |
|
|
|
|
|
A219 |
- Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài |
Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống (mục 3.1) |
|
||
4 |
|
Séc, ủy nhiệm thu |
|
|
|
|
4.1 |
|
Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) |
|
|
|
|
|
A189 |
- Cung ứng séc |
20.000 đ/quyển |
|
|
|
|
A190 |
- Bảo chi hoặc đình chỉ Séc |
10.000 đ/tờ |
|
|
|
|
A192 |
- Thông báo mất Séc |
200.000 đ/lần |
|
|
|
4.2 |
A193 |
Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu |
20.000 đ/tờ |
|
|
|
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Biểu phí hiện hành)
STT |
MÃ PHÍ |
NỘI DUNG |
MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
LOẠI PHÍ |
||
II |
|
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN |
||||
1 |
|
Chuyển tiền VND |
|
|
|
|
1.1 |
|
Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống |
|
|
|
|
1.1.1 |
|
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK |
|
|
|
|
1.1.1.1 |
A101 |
Trích tài khoản chuyển đi (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|
|
|
|
|
|
- Tại CN quản lý TK |
0 đ |
|
|
|
|
|
- Tại CN khác CN quản lý TK |
0,01% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.1.1.2 |
A103 |
Nộp tiền mặt trước giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
- Tại CN quản lý TK |
0 đ |
|
|
|
|
|
- Tại CN khác CN quản lý TK |
0,03% |
20.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.1.1.3 |
A104 |
Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tỷ đồng |
Bằng mã phí A103 |
|
||
|
|
- Từ 1 tỷ đồng trở lên |
Thỏa thuận |
Bằng mã phí A103 |
|
|
1.1.2 |
A105 |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM |
|
|
|
|
|
|
- Trích TK chuyển đi |
0,03% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
|
|
- Nộp tiền mặt chuyển đi |
0,05% |
20.000 đ |
2.000.000 đ |
|
1.1.3 |
A110 |
Nộp NSNN[1] |
|
|
|
|
1.1.3.1 |
|
Thu NSNN cho KBNN mở TK tại VietinBank |
|
|
|
|
|
|
- Nộp tiền mặt |
Miễn phí |
|
|
|
|
|
- Trích TK chuyển đi |
Miễn phí |
|
|
|
1.1.3.2 |
|
Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống VietinBank (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi) |
Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115) |
|
||
1.1.3.3 |
|
Nộp vào tài khoản của đơn vị thụ hưởng mở tại KBNN qua TTSP giữa KBNN và VietinBank |
|
|
|
|
|
|
- Nộp tiền mặt |
Miễn phí |
|
|
|
|
|
- Trích TK chuyển đi |
Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115) |
|
||
1.1.3.4 |
|
Phí tra soát (áp dụng cả với giao dịch trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống/ngoài hệ thống) |
Bằng phí điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền (Mã phí A120) |
|
||
1.2 |
|
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống |
|
|
|
|
1.2.1 |
A111 |
Phí chuyển tiền (thu trên tổng số tiền chuyển đi – bao gồm cả trích TK và nộp TM chuyển đi) |
0.03% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.2.2 |
A112 |
Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống (trường hợp chuyển tiền đi từ số tiền mặt đã nộp trong 3 ngày làm việc) |
0.04% |
9.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.2.3 |
A115 |
Phí kiểm đếm (thu bổ sung đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) |
0,02% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.2.4 |
A118 |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống |
0,03% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
|
1.3 |
A120 |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước |
20.000 đ |
|
|
|
2 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy |
|
|
|
|
2.1 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK |
|
|
|
|
2.1.1 |
A102 |
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|
|
|
|
|
|
- Tại CN quản lý TK |
0 USD |
|
|
|
|
|
- Tại CN khác CN quản lý TK |
2 USD |
|
|
|
2.1.2 |
A107 |
Nộp tiền mặt |
Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK (A033) |
|
||
2.2 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống |
|
|
|
|
2.2.1 |
A131 |
Chuyển tiền đi trong nước |
0,03% |
2 USD |
50 USD |
|
2.2.2 |
A135 |
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
5 USD |
|
|
|
2.2.3 |
A144 |
Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM |
Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ (A033) |
|
||
2.2.4 |
A161 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền đến |
5 USD |
|
|
|
2.2.5 |
A165 |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống |
Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050) |
|
||
2.2.6 |
A172 |
Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) trong nước |
5 USD |
|
|
|
2.3 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống |
|
|
|
|
|
A174 |
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài |
Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT (Mục 2.4); ngoại trừ Phí của NHĐL và Điện phí thu bằng 100% mức phí quy định tại 2.4.1.2 và 2.4.3 |
|
||
2.4 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống |
|
|
|
|
2.4.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
2.4.1.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
|
A132 |
Chuyển tiền: - Định cư - Thừa kế -Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài |
0,2% |
5 USD |
5.000 USD |
|
|
A133 |
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
|
A134 |
Chuyển tiền: - Trợ cấp thân nhân - Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài - Chuyển tiền khác |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
2.4.1.2 |
|
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
|
|
|
|
|
|
- Lệnh thanh toán bằng USD |
|
|
|
|
|
A136 |
+ Phí OUR thông thường đến NHĐL |
6 USD |
|
|
|
|
A137 |
+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng |
22 USD |
|
|
|
|
A138 |
- Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào |
0,1% GTGD (+5 USD nếu NH hưởng khác Vietinbank Lào) |
6 USD |
|
|
|
A142 |
- Lệnh thanh toán bằng JPY |
0,05% GTGD + 2.500 JPY |
5.500 JPY |
|
|
|
A143 |
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác |
30 USD |
|
|
|
2.4.2 |
|
Chuyển tiền đến |
|
|
|
|
2.4.2.1 |
|
Chuyển tiền đến |
|
|
|
|
|
A147 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài |
0,05% |
47.000 đ/ 2 USD
|
3.525.000 đ /150 USD |
|
|
A149 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp |
0,03% |
1 USD |
150 USD |
|
|
A150 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp |
47.000 đ/ 2 USD
|
|
|
|
2.4.2.2 |
A162 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
10 USD |
|
|
|
2.4.2.3 |
A165 |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống |
Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050) |
|
||
2.4.3 |
A173 |
Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) ngoài nước |
5 USD |
|
|
|
2.5 |
A171 |
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền ngoại tệ (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) |
5 USD + Phí trả NH ngoài hệ thống (nếu có) |
|
|
|
2.6 |
A145 |
Hủy lệnh chuyển tiền đi (trường hợp chi nhánh đã tạo bút toán và điện chưa ra khỏi hệ thống) |
5 USD |
|
|
|
3 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay |
|
|
|
|
3.1 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống |
|
|
|
|
3.1.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
3.1.1.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|
|
|
|
|
A209 |
Chuyển tiền: - Định cư - Thừa kế - Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài |
0,2% |
5 USD |
5.000 USD |
|
|
A210 |
- Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
|
A211 |
Chuyển tiền: - Trợ cấp thân nhân - Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài - Chuyển tiền khác |
0,2% |
5 USD |
200 USD |
|
3.1.1.2 |
|
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR) |
|
|
|
|
|
|
- Lệnh thanh toán bằng USD |
|
|
|
|
|
A212 |
+ Phí OUR thông thường đến NHĐL |
6 USD |
|
|
|
|
A213 |
+ Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng |
22 USD |
|
|
|
|
A214 |
- Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD |
6 USD |
|
|
|
|
A215 |
- Lệnh thanh toán bằng đồng JPY |
5.500 JPY |
|
|
|
|
A216 |
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác |
30 USD |
|
|
|
3.1.2 |
A218 |
Điện phí (phí SWIFT/ phí TTĐTLNH) ngoài nước |
5 USD |
|
|
|
3.2 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống |
|
|
|
|
|
A219 |
- Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài |
Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống (mục 3.1) |
|
||
4 |
|
Séc, ủy nhiệm thu |
|
|
|
|
4.1 |
|
Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) |
|
|
|
|
|
A189 |
- Cung ứng séc |
20.000 đ/quyển |
|
|
|
|
A190 |
- Bảo chi hoặc đình chỉ Séc |
10.000 đ/tờ |
|
|
|
|
A192 |
- Thông báo mất Séc |
200.000 đ/lần |
|
|
|
4.2 |
A193 |
Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu |
20.000 đ/tờ |
|
|
|