Dịch vụ ngân hàng điện tử

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC

DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

(Áp dụng từ ngày 01/7/2024)

TT MÃ PHÍ NỘI DUNG MỨC PHÍ/TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT)
TỐI THIỂU TỐI ĐA
    DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
A   DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST
1 B200 Phí đăng ký dịch vụ VietinBank eFAST 0 đ    
2   Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ)      
  B201 -    Gói phi tài chính 25.000 đ/tháng    
  B202 -    Gói tài chính 35.000 đ/tháng    
  B209 Gói tài chính hạn mức cao  50.000 đ/tháng    
  B210 Gói tài chính đặc biệt (Ma trận phê duyệt đặc thù, báo cáo chuyên thu, ủy quyền mẹ con)  100.000 đ/tháng    
3 B204 Phí Đóng dịch vụ 100.000 đ    
4   Phí giao dịch qua eFAST      
4.1 B233 Chuyển khoản VND trong hệ thống 0 đ    
4.2 B236 Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 24/7 0,03% 20.000 đ  
4.3 B237 Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 0,02% 20.000 đ 2.000.000 đ
4.4 B239 Chuyển tiền ngoại tệ Bằng mức phí tại quầy    
4.5 B241 Dịch vụ thanh toán khác Bằng mức phí  dịch vụ tương ứng trên kênh quầy hoặc eFAST
4.6 B248 Nộp Ngân sách nhà nước      
    -    TK KBNN trong hệ thống Bằng mức phí B233    
    -    TK KBNN ngoài hệ thống Bằng mức phí B237    
5 B227 Tra soát Bằng mức phí tại quầy (B120)     
6 B256 Cung ứng thiết bị xác thực Keypass 330.000 đ/thiết bị    
7 B258 Cung ứng phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token 200.000 đ/thiết bị/người dùng/5 năm sử dụng đầu tiên    
8 B259a Phí duy trì phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token 100.000đ/người dùng/5 năm tiếp theo    
9 B257 Dịch vụ khác trên kênh eFAST Thỏa thuận    
B  

PHÍ DỊCH VỤ KẾT NỐI ERP TRỰC TIẾP VỚI PHẦN MỀM KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

1   Phí đăng ký, duy trì      
1.1   Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH      
  B205 Phí đăng ký Thỏa thuận 1.000.000 đ/lần  
  B206 Phí duy trì Thỏa thuận 500.000 đ/ tháng  
1.2   Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…)      
  B207 Phí đăng ký 0 đ    
  B208 Phí duy trì 75.000 đ/tháng
(Đối với KH sử dụng đồng thời Dịch vụ eFAST và dịch vụ kết nối ERP, thu một mức phí duy trì Dịch vụ kết nối ERP) 
   
1.3   Phí giao dịch Bằng phí giao dịch qua eFAST
C   DỊCH VỤ SMS BANKING
1 B259 Đăng ký sử dụng dịch vụ 0 đ    
2   Duy trì dịch vụ (TK VND và TK  ngoại tệ) (theo tháng)      
  B260 Báo SMS khi TKTT có biến động số dư 50.000 đ /TK/SĐT/tháng    
  B261 Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên 50.000 đ /TK/SĐT/tháng    
  B262 Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK 50.000 đ /TK/SĐT/tháng    
  B263 Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng    
  B264 Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư 3.500 đ /TK/SĐT/ tháng    
  B265 Báo SMS khi TKTT có biến động theo thỏa thuận  Thỏa thuận 50.000 đ/TK/SĐT/tháng  
  B283 Nhận thông báo nhắc nợ 1.500 đ/SMS    
3 B290 Phí thông báo biến động số dư qua API Thỏa thuận    
D   DỊCH VỤ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG THEO ĐIỆN SWIFT MT 101
1 B296 Phí thiết lập dịch vụ 1.000.000 đ    
2 B297 Phí thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ (SWIFT Code,  số tài khoản,…) 500.000 đ/lần    
3 B298 Phí duy trì dịch vụ 500.000 đ/tháng    
 

Lưu ý:
- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.
- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).

Có thể bạn quan tâm