Dịch vụ thanh toán chuyển tiền
Dịch vụ thanh toán chuyển tiền
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
(Áp dụng từ ngày 01/7/2024)
TT |
MÃ PHÍ |
NỘI DUNG |
MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU |
TỐI ĐA |
|
DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN |
||||
1 |
|
Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|||
1.1 |
B101 |
Chuyển khoản VND (TK - TK) |
|||
|
|
- Cùng CN |
0 đ |
|
|
|
|
- Khác CN |
0,01% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
1.2 |
B104 |
Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt - TK) |
Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình (B030) |
||
1.3 |
B102 |
Chuyển khoản ngoại tệ (TK – TK) |
|
|
|
|
|
- Cùng CN |
0 đ |
|
|
|
|
- Khác CN |
47.000 đ |
|
|
1.4 |
B105 |
Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt - TK) |
Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình (B033) |
||
2 |
|
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi) |
|||
|
B111 |
- Trước 15h, dưới 500 trđ |
0,02% |
20.000 đ |
|
|
B112 |
- Trước 15h, từ 500 trđ trở lên |
0,03% |
3.000.000 đ |
|
|
B116 |
- Từ 15h trở đi |
0,04% |
25.000 đ |
3.000.000 đ |
3 |
B117 |
Đặt lệnh thanh toán, thu hộ định kỳ |
|
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NHCT |
4.000đ/giao dịch |
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NH khác |
- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (B111, B112, B116) |
|
|
4 |
B118 |
Chuyển tiền theo lô |
|
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NHCT |
4.000 VND hoặc 0.3USD/giao dịch thanh toán |
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NH khác |
- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (B111, B112, B116) hoặc chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống (B131) |
|
|
5 |
B120 |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền (áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống) |
30.000 đ |
|
|
9 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống |
|||
9.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|||
9.1.1 |
B131 |
Chuyển tiền đi trong nước |
0,03% |
2 USD |
|
9.1.2 |
B133 |
Chuyển tiền đi nước ngoài |
0,2% |
5 USD |
|
9.1.3 |
|
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
|||
9.1.3.1 |
B135 |
Chuyển tiền đi trong nước |
5 USD |
||
9.1.3.2 |
|
Chuyển tiền đi nước ngoài |
|||
|
|
- Lệnh thanh toán bằng USD |
|||
|
B136 |
+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL |
6 USD |
||
|
B137 |
+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng |
30 USD |
||
|
B138 |
- Lệnh tiền đi qua NHCT Lào |
0,1% GTGD (+ 5 USD nếu NH hưởng khác NHCT Lào) |
6 USD |
|
|
B142 |
- Lệnh thanh toán bằng JPY |
0,05% GTGD + 2.500 JPY |
5.500 JPY |
|
|
B143 |
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác |
30 USD |
||
9.1.4 |
B145 |
Huỷ lệnh chuyển tiền đi |
5 USD |
||
9.2 |
|
Chuyển tiền đến |
|||
9.2.1 |
|
Chuyển tiền đến |
|||
|
B147 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài |
0,05% |
5 USD/ 117.500 đ |
|
|
B149 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp |
0,03% |
2 USD |
|
|
B150 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp |
2 USD/ 47.000 đ |
|
|
9.2.2 |
|
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
|||
|
B161 |
- Trong nước |
5 USD |
||
|
B162 |
- Nước ngoài |
10 USD |
||
9.3 |
|
Chuyển tiền thanh toán biên mậu |
|||
|
B166 |
- Chuyển tiền đi |
0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống |
80.000 đ |
|
|
B167 |
- Chuyển tiền đến |
Thỏa thuận |
||
9.4 |
B171 |
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) |
5 USD + Phí trả NH ngoài hệ thống (nếu có) |
||
9.5 |
|
Điện phí (phí SWIFT/TTĐTLNH) |
|||
|
B172 |
Trong nước |
5 USD |
||
|
B173 |
Ngoài nước |
5 USD |
||
10 |
B174 |
Chuyển tiền với NHCT nước ngoài |
Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống (không bao gồm điện phí và phí trả NHNNg) |
||
11 |
|
Séc, uỷ nhiệm thu |
|||
11.1 |
|
Séc NHCT cung ứng (thu từ người ký phát) |
|||
|
B189 |
- Cung ứng séc |
20.000 đ/quyển |
|
|
|
B190 |
- Bảo chi hoặc đình chỉ Séc |
10.000 đ/tờ |
||
|
B192 |
- Thông báo mất séc |
200.000 đ/lần |
||
11.2 |
B193 |
Dịch vụ khác của séc, ủy nhiệm thu |
20.000 đ/tờ |
Lưu ý:
- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.
- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
(Áp dụng từ ngày 01/7/2024)
TT |
MÃ PHÍ |
NỘI DUNG |
MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU |
TỐI ĐA |
|
DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN |
||||
1 |
|
Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|||
1.1 |
B101 |
Chuyển khoản VND (TK - TK) |
|||
|
|
- Cùng CN |
0 đ |
|
|
|
|
- Khác CN |
0,01% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
1.2 |
B104 |
Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt - TK) |
Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình (B030) |
||
1.3 |
B102 |
Chuyển khoản ngoại tệ (TK – TK) |
|
|
|
|
|
- Cùng CN |
0 đ |
|
|
|
|
- Khác CN |
47.000 đ |
|
|
1.4 |
B105 |
Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt - TK) |
Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình (B033) |
||
2 |
|
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi) |
|||
|
B111 |
- Trước 15h, dưới 500 trđ |
0,02% |
20.000 đ |
|
|
B112 |
- Trước 15h, từ 500 trđ trở lên |
0,03% |
3.000.000 đ |
|
|
B116 |
- Từ 15h trở đi |
0,04% |
25.000 đ |
3.000.000 đ |
3 |
B117 |
Đặt lệnh thanh toán, thu hộ định kỳ |
|
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NHCT |
4.000đ/giao dịch |
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NH khác |
- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (B111, B112, B116) |
|
|
4 |
B118 |
Chuyển tiền theo lô |
|
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NHCT |
4.000 VND hoặc 0.3USD/giao dịch thanh toán |
|
|
|
|
- TK người hưởng tại NH khác |
- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (B111, B112, B116) hoặc chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống (B131) |
|
|
5 |
B120 |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền (áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống) |
30.000 đ |
|
|
9 |
|
Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống |
|||
9.1 |
|
Chuyển tiền đi |
|||
9.1.1 |
B131 |
Chuyển tiền đi trong nước |
0,03% |
2 USD |
|
9.1.2 |
B133 |
Chuyển tiền đi nước ngoài |
0,2% |
5 USD |
|
9.1.3 |
|
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
|||
9.1.3.1 |
B135 |
Chuyển tiền đi trong nước |
5 USD |
||
9.1.3.2 |
|
Chuyển tiền đi nước ngoài |
|||
|
|
- Lệnh thanh toán bằng USD |
|||
|
B136 |
+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL |
6 USD |
||
|
B137 |
+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng |
30 USD |
||
|
B138 |
- Lệnh tiền đi qua NHCT Lào |
0,1% GTGD (+ 5 USD nếu NH hưởng khác NHCT Lào) |
6 USD |
|
|
B142 |
- Lệnh thanh toán bằng JPY |
0,05% GTGD + 2.500 JPY |
5.500 JPY |
|
|
B143 |
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác |
30 USD |
||
9.1.4 |
B145 |
Huỷ lệnh chuyển tiền đi |
5 USD |
||
9.2 |
|
Chuyển tiền đến |
|||
9.2.1 |
|
Chuyển tiền đến |
|||
|
B147 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài |
0,05% |
5 USD/ 117.500 đ |
|
|
B149 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp |
0,03% |
2 USD |
|
|
B150 |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp |
2 USD/ 47.000 đ |
|
|
9.2.2 |
|
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
|||
|
B161 |
- Trong nước |
5 USD |
||
|
B162 |
- Nước ngoài |
10 USD |
||
9.3 |
|
Chuyển tiền thanh toán biên mậu |
|||
|
B166 |
- Chuyển tiền đi |
0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống |
80.000 đ |
|
|
B167 |
- Chuyển tiền đến |
Thỏa thuận |
||
9.4 |
B171 |
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) |
5 USD + Phí trả NH ngoài hệ thống (nếu có) |
||
9.5 |
|
Điện phí (phí SWIFT/TTĐTLNH) |
|||
|
B172 |
Trong nước |
5 USD |
||
|
B173 |
Ngoài nước |
5 USD |
||
10 |
B174 |
Chuyển tiền với NHCT nước ngoài |
Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống (không bao gồm điện phí và phí trả NHNNg) |
||
11 |
|
Séc, uỷ nhiệm thu |
|||
11.1 |
|
Séc NHCT cung ứng (thu từ người ký phát) |
|||
|
B189 |
- Cung ứng séc |
20.000 đ/quyển |
|
|
|
B190 |
- Bảo chi hoặc đình chỉ Séc |
10.000 đ/tờ |
||
|
B192 |
- Thông báo mất séc |
200.000 đ/lần |
||
11.2 |
B193 |
Dịch vụ khác của séc, ủy nhiệm thu |
20.000 đ/tờ |
Lưu ý:
- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.
- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).