VietinBank Bắc Hà Nội thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
VietinBank Bắc Hà Nội thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Thông tin như sau:
I. Thông tin tài sản đấu giá:
- Tài sản 1: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 389616 số vào sổ cấp GCN: CS 10295 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 13/3/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 2: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 389618 số vào sổ cấp GCN: CS 10294 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 13/3/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 3: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 302545 số vào sổ cấp GCN: CS-ST 13838 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 12/6/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 4: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BA 580224 số vào sổ cấp GCN: CH 00066 do UBND thị xã Sơn Tây cấp ngày 4/6/2010 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 5: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BO 849642 số vào sổ cấp GCN: CH00092 do UBND thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội cấp ngày 31/10/2014 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 6: Quyền sử dụng 300,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Đồng Láng, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CP 096635 số vào sổ cấp GCN: CS-ST 11280 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 19/7/2019 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 7: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CY 548377 số vào sổ cấp GCN: CS-ST 15193 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 30/10/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 8: Quyền sử dụng diện tích 753,0m2 đất (trong đó 300m2 đất ở và 453m2 đất trồng cây lâu năm) và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Thôn Xóm Chằm, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY 704628 số vào sổ cấp GCN: CH00166 do UBND thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội cấp ngày 19/11/2015 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 9: Quyền sử dụng 142,8m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình diện tích theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DG 006814 số vào sổ cấp GCN: CS 03840 do Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình cấp ngày 16/8/2022 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
II. Kết quả lựa chọn
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Thuận Phát.
2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 94.
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không có.
III. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
TT |
Nội dung |
Công ty Đấu giá hợp danh Thuận Phát |
Công ty Đấu giá hợp danh Bến Thành |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
22 |
22 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
11 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6 |
6 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
8 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4 |
4 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4 |
4 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
- |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22 |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
4 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
3 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
3 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45 |
39 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6 |
6 |
1.1 |
Dưới 3 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
||
1.2 |
Từ 3 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
||
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
||
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
||
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6 |
6 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18 |
14 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
||
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
||
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
||
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có quyết định thành lập hoặc được cấp giấy đăng ký hoạt động (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5 |
5 |
3.1 |
Dưới 3 năm |
||
3.2 |
Từ 3 năm đến dưới 5 năm |
||
3.3 |
Từ 5 năm trở lên |
5 |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3) |
3 |
2 |
4.1 |
1 đấu giá viên |
||
4.2 |
Từ 2 đến dưới 5 đấu giá viên |
2 |
|
4.3 |
Từ 5 đấu giá viên trở lên |
3 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (tính từ thời điểm được cấp thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) |
4 |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
|||
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên |
||
5.2 |
Từ 1 đến 2 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên |
||
5.3 |
Từ 3 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên |
4 |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
5 |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
|||
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
||
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
||
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3 |
3 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
|||
7.1 |
Dưới 3 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
||
7.2 |
Từ 3 nhân viên trở lên |
3 |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp - Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
3 |
5 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
||
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
2 |
2 |
Tổng số điểm |
94 |
90 |
Trân trọng thông báo!
Thông tin như sau:
I. Thông tin tài sản đấu giá:
- Tài sản 1: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 389616 số vào sổ cấp GCN: CS 10295 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 13/3/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 2: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 389618 số vào sổ cấp GCN: CS 10294 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 13/3/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 3: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 302545 số vào sổ cấp GCN: CS-ST 13838 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 12/6/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 4: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BA 580224 số vào sổ cấp GCN: CH 00066 do UBND thị xã Sơn Tây cấp ngày 4/6/2010 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 5: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BO 849642 số vào sổ cấp GCN: CH00092 do UBND thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội cấp ngày 31/10/2014 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 6: Quyền sử dụng 300,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Đồng Láng, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CP 096635 số vào sổ cấp GCN: CS-ST 11280 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 19/7/2019 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 7: Quyền sử dụng 301,0m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Khu tái định cư Xuân Sơn, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CY 548377 số vào sổ cấp GCN: CS-ST 15193 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 30/10/2020 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 8: Quyền sử dụng diện tích 753,0m2 đất (trong đó 300m2 đất ở và 453m2 đất trồng cây lâu năm) và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Thôn Xóm Chằm, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY 704628 số vào sổ cấp GCN: CH00166 do UBND thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội cấp ngày 19/11/2015 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
- Tài sản 9: Quyền sử dụng 142,8m2 đất ở tại nông thôn và toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình diện tích theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DG 006814 số vào sổ cấp GCN: CS 03840 do Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình cấp ngày 16/8/2022 đứng tên ông Nguyễn Tuấn Dũng.
II. Kết quả lựa chọn
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Thuận Phát.
2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 94.
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không có.
III. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
TT |
Nội dung |
Công ty Đấu giá hợp danh Thuận Phát |
Công ty Đấu giá hợp danh Bến Thành |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
22 |
22 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
11 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6 |
6 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
8 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4 |
4 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4 |
4 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
- |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22 |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
4 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
3 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
3 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45 |
39 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6 |
6 |
1.1 |
Dưới 3 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
||
1.2 |
Từ 3 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
||
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
||
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
||
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6 |
6 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18 |
14 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
||
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
||
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
||
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có quyết định thành lập hoặc được cấp giấy đăng ký hoạt động (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5 |
5 |
3.1 |
Dưới 3 năm |
||
3.2 |
Từ 3 năm đến dưới 5 năm |
||
3.3 |
Từ 5 năm trở lên |
5 |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3) |
3 |
2 |
4.1 |
1 đấu giá viên |
||
4.2 |
Từ 2 đến dưới 5 đấu giá viên |
2 |
|
4.3 |
Từ 5 đấu giá viên trở lên |
3 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (tính từ thời điểm được cấp thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) |
4 |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
|||
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên |
||
5.2 |
Từ 1 đến 2 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên |
||
5.3 |
Từ 3 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên |
4 |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
5 |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
|||
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
||
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
||
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3 |
3 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
|||
7.1 |
Dưới 3 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
||
7.2 |
Từ 3 nhân viên trở lên |
3 |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp - Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
3 |
5 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
||
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
2 |
2 |
Tổng số điểm |
94 |
90 |
Trân trọng thông báo!