null - VietinBank

»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Dịch vụ Thanh toán chuyển tiền

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC

DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN

                                                                                         (Áp dụng từ ngày 18/4/2023)                                                                                          

TT

MÃ PHÍ

NỘI DUNG

MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

 

 

DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN

1

 

Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống  (không áp dụng với 02 TK cùng CIF)

     

1.1

B101

Chuyển khoản VND (TK -  TK)

     

 

 

  • Cùng CN

0 đ                                                                      

 

 

 

 

  • Khác CN

0,01%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.2

B104

Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt - TK)

Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình (B030)

1.3

B102

Chuyển khoản ngoại tệ (TK – TK)

 

 

 

 

 

  • Cùng CN

0 đ

 

 

 

 

  • Khác CN

 2 USD

 

 

1.4

B105

Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt - TK)

Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình (B033)

2

 

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi)

     

 

B111

  • Trước 15h, dưới 500 trđ

0,02%

20.000 đ

 

 

B112

  • Trước 15h, từ 500 trđ trở lên

0,03%

 

3.000.000 đ

 

B116

  •  Từ 15h trở đi

0,04%

25.000 đ

3.000.000 đ

3

B117

Đặt lệnh thanh toán, thu hộ định kỳ

 

 

 

 

  • TK người hưởng tại NHCT
     

4.000đ/giao dịch

 

 

 

 

  • TK người hưởng tại NH khác

- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (B111, B112, B116)

 

 

4

B118

Chuyển tiền theo lô

 

 

 

 

  • TK người hưởng tại NHCT
     

4.000 VND hoặc 0.3USD/giao dịch thanh toán

 

 

 

 

  • TK người hưởng tại NH khác

- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (B111, B112, B116) hoặc chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống (B131)

 

 

5

B120

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền

(áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống)

30.000 đ

 

 

6

 

Dịch vụ  thu NSNN và TTSP với KBNN

 

6.1

B110

Thu NSNN cho KBNN mở TK tại NHCT

 

 

 

  • Nộp tiền mặt

Miễn phí

 

 

  • Trích TK chuyển  đi

Miễn phí

6.2

B110

Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống NHCT (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi)

Bằng phí Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (Mã phí  B111/B112/B116)

7

 

Dịch vụ thu và phân phối kinh phí công đoàn

 

7.1

B103

Nộp KPCĐ vào TK Công đoàn Việt Nam mở tại NHCT (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc  trích TK chuyển đi)

Miễn phí

7.2

B103

Tra soát giao dịch nộp KPCĐ vào TK Công đoàn Việt Nam mở tại NHCT (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc  trích TK chuyển đi)

Miễn phí

8

 

Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống

     

8.1

 

Chuyển tiền đi

     

8.1.1

B131

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

 

8.1.2

B133

Chuyển tiền đi nước ngoài

0,2%

5 USD

 

8.1.3

 

Phí của NHĐL

(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

     

8.1.3.1

B135

Chuyển tiền đi trong nước

 5 USD

   

8.1.3.2

 

Chuyển tiền đi nước ngoài

     

 

 

  • Lệnh thanh toán bằng USD
     

 

B136

+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

   

 

B137

+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng

30 USD

   

 

B138

  • Lệnh tiền đi qua NHCT Lào

0,1% GTGD

(+5 USD nếu NH hưởng khác NHCT Lào)

6 USD

 

 

B142

  • Lệnh thanh toán bằng JPY

0,05% GTGD + 2.500 JPY

5.500 JPY

 

 

B143

  • Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

   

8.1.4

B145

Huỷ lệnh chuyển tiền đi

5 USD

   

8.2

 

Chuyển tiền đến

     

8.2.1

 

Chuyển tiền đến

     

 

B147

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài

0,05%

5 USD/ 117.500 đ

 

 

B149

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp

0,03%

2 USD

 

 

B150

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp

2 USD/ 47.000 đ

 

 

8.2.2

 

Thoái hối lệnh chuyển tiền

     

 

B161

  • Trong nước

5 USD

   

 

B162

  • Nước ngoài

10 USD

   

8.3

 

Chuyển tiền thanh toán biên mậu

     

 

B166

  • Chuyển tiền đi

0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống

80.000 đ

 

 

B167

  • Chuyển tiền đến

Thỏa thuận

   

8.4

B171

Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền

(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

5 USD + Phí trả NH ngoài hệ thống (nếu có)

   

8.5

 

Điện phí (phí SWIFT/TTĐTLNH)

     

 

B172

Trong nước

5 USD

   

 

B173

Ngoài nước

5 USD

   

9

B174

Chuyển tiền với NHCT nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống (không bao gồm điện phí và phí trả NHNNg)

10

 

Séc, uỷ nhiệm thu

     

10.1

 

Séc NHCT cung ứng (thu từ người ký phát)

     

 

B189

  • Cung ứng séc

20.000 đ/quyển

 

 

 

B190

  • Bảo chi hoặc đình chỉ Séc

10.000 đ/tờ

   

 

B192

  • Thông báo mất séc

200.000 đ/lần

   

10.2

B193

Dịch vụ khác của séc, ủy nhiệm thu

20.000 đ/tờ

   
 

Lưu ý:

- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.
- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).